- Biểu giá bán điện mới thực hiện từ ngày 1/7/2012
Ngày 19/12/2011, Bộ Công thương đã ra Thông tư số 42/2011/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện. Theo đó, giá bán điện bình quân là 1.304 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), biểu giá mới được áp dụng từ 20/12/2011. Cụ thể:
Các ngành sản xuất
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
| |
a) Giờ bình thường
|
1.158
| |
b) Giờ thấp điểm
|
718
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.074
| |
2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.184
| |
b) Giờ thấp điểm
|
746
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.156
| |
3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.225
| |
b) Giờ thấp điểm
|
773
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.224
| |
4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.278
| |
b) Giờ thấp điểm
|
814
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.306
|
*
Bơm nước tưới tiêu:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 6 kV trở lên
| |
a) Giờ bình thường
|
1.088
| |
b) Giờ thấp điểm
|
568
| |
c) Giờ cao điểm
|
1.581
| |
2
|
Dưới 6 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.142
| |
b) Giờ thấp điểm
|
595
| |
c) Giờ cao điểm
|
1.635
|
’
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
| |
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.252
| |
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.334
| |
2
|
Chiếu sáng công cộng
| |
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.362
| |
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.443
| |
3
|
Đơn vị hành chính, sự nghiệp
| |
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.389
| |
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.444
|
* Điện cho kinh doanh:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 22 kV trở lên
| |
a) Giờ bình thường
|
1.909
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.088
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.279
| |
2
|
Từ 6 kV đến dưới 22 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
2.046
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.225
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.388
| |
3
|
Dưới 6 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
2.074
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.279
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.539
|
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT
|
Mức sử dụng của một hộ gia đình
trong tháng |
Giá bán điện
(đ/kWh)
|
1
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
993
|
2
|
Cho kWh từ 0– 100 (cho hộ thông thường)
|
1.284
|
3
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.457
|
4
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.843
|
5
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.997
|
6
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
2.137
|
7
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.192
|
* Trong đó:
1. Giờ bình thường:
1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày 01/7/2012.